Để lựa chọn được vỏ lốp xe máy chất lượng bên cạnh việc lựa chọn theo thương hiệu bạn còn nên để ý các thông số của lốp để biết được tốc độ tối đa cho phép cũng như khả năng chịu tải của xe. Chính vì vậy mà việc biết được cách đọc thống số cơ bản của lốp cũng rất quan trọng. Hiện nay trên thị trường thông số lốp được chia thành 2 loại chính là lốp có ruột và lốp không ruột. Đối với mỗi loại lốp sẽ có một kí hiệu thông số khác nhau nhưng về ý nghĩa thông số thì các kí hiệu này có ý nghĩa gần tương tự nhau. Hãy cùng Linh Tôn Store tham khảo cách đọc thông số vỏ lốp xe máy chuẩn nhất năm 2023 nhé!
Cách đọc thông số vỏ lốp xe máy chính xác
Đọc thông số vỏ lốp xe máy chính xác
Trên thị trường hiện nay có 2 cách ký hiệu thông số lốp xe máy chính đó là: ký hiệu theo độ bẹt và ký hiệu theo thông số chính.
Ký hiệu theo độ bẹt
Ví dụ như lốp xe kí hiệu 100/80 - 16 50P TL. Kí hiệu này có nghĩa là:
- 100 là bề rộng mặt lốp được tính theo đơn vị mm.
- 80 là % chiều cao của hông lốp so với bề mặt của lốp. Như vậy ta có thể dễ dàng tính ra ở đây được chiều cao của lốp là 80% x 100 = 80 mm
- 16 là kích thước cỡ vành sử dụng hay còn được gọi là đường kính mâm, thông số này được tính theo đơn vị inch.
- 50 là chỉ số tải trọng mà lốp chịu được. Thông thường chỉ số này sẽ có bảng tra theo tiêu chuẩn như bảng dưới đây.
Chỉ số |
Kg |
Chỉ số |
Kg |
Chỉ số |
Kg |
Chỉ số |
Kg |
0 |
45 |
21 |
82.5 |
42 |
150 |
63 |
272 |
1 |
46.2 |
22 |
85 |
43 |
155 |
64 |
280 |
2 |
47.5 |
23 |
87.5 |
44 |
160 |
65 |
290 |
3 |
48.7 |
24 |
90 |
45 |
165 |
66 |
300 |
4 |
50 |
25 |
92.5 |
46 |
170 |
67 |
307 |
5 |
51.5 |
26 |
95 |
47 |
175 |
68 |
315 |
6 |
53 |
27 |
97.5 |
48 |
180 |
69 |
325 |
7 |
54.5 |
28 |
100 |
49 |
185 |
70 |
335 |
8 |
56 |
29 |
103 |
50 |
190 |
71 |
345 |
9 |
58 |
30 |
106 |
51 |
195 |
72 |
355 |
10 |
60 |
31 |
109 |
52 |
200 |
73 |
365 |
11 |
61.5 |
32 |
112 |
53 |
206 |
74 |
375 |
12 |
63 |
33 |
115 |
54 |
212 |
75 |
386 |
13 |
65 |
34 |
118 |
55 |
218 |
76 |
400 |
14 |
67 |
35 |
121 |
56 |
224 |
77 |
413 |
15 |
69 |
36 |
125 |
57 |
230 |
78 |
425 |
16 |
71 |
37 |
128 |
58 |
236 |
79 |
436 |
17 |
73 |
38 |
132 |
59 |
243 |
80 |
450 |
18 |
75 |
39 |
136 |
60 |
250 |
81 |
463 |
19 |
77.5 |
40 |
140 |
61 |
257 |
82 |
476 |
20 |
80 |
41 |
145 |
62 |
265 |
83 |
487 |
- Chữ P trong ký hiệu có nghĩa là tốc độ tối đa cho phép. Để biết được tốc độ mà loại lốp này có thể vận hành, bạn có thể tra bảng quy ước bên dưới.
Biểu tượng vận tốc |
Tốc độ (km/h) |
Biểu tượng vận tốc |
Tốc độ (km/h) |
Biểu tượng vận tốc |
Tốc độ (km/h) |
A1 |
5 |
D |
65 |
Q |
160 |
A2 |
10 |
E |
70 |
R |
170 |
A3 |
15 |
F |
80 |
S |
180 |
A4 |
20 |
G |
90 |
T |
190 |
A5 |
25 |
J |
100 |
U |
200 |
A6 |
30 |
K |
110 |
H |
210 |
A7 |
35 |
L |
120 |
V |
240 |
A8 |
40 |
M |
130 |
Z |
Trên 240 |
B |
50 |
N |
140 |
W |
270 |
C |
60 |
P |
150 |
Y |
300 |
- TL: viết tắt của từ tiếng Anh là Tubeless, TL chỉ ra rằng đây là vỏ không ruột (lốp không săm)
Bạn có nhu cầu bảo dưỡng xe máy? Hãy đến với chúng tôi để được phục vụ tận tình và chuyên nghiệp nhất.
- Địa chỉ 1: 350a Trịnh Đình Trọng, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, TP.HCM ==> Chỉ đường đến đây
- Địa chỉ 2: 2/9 Lê Tấn Quốc, P13,Quận Tân Bình,TP.HCM ==>Chỉ đường đến đây
Ký hiệu theo thông số chính
Ký hiệu theo thông số chính
Ví dụ thông số xe máy cụ thể như: 4.60 – L – 18 4PR. Cũng tương tự lốp không ruột ký hiệu này có nghĩa là
- 4.60 là bề rộng ta lông của vỏ lốp xe máy.
- L là ký hiệu tốc độ tối đa cho phép. Tương tự cách đọc ký hiệu theo độ bẹt, ký hiệu này có thể tra ở bảng quy ước tương ứng để biết được tốc độ tối đa cho phép. Ở đây có thể thấy được với ký hiệu L trên vỏ lốp, xe có thể được vận hành ở tốc độ cho phép 120km/h.
- 18 là đường kính của mâm có đơn vị là inchs.
- 4PR là chỉ số mô tả số lớp bố và khả năng chịu tải của lốp.
Hậu quả của việc sử dụng sai kích thước vỏ và vành
Trường hợp kích thước vành nhỏ hơn vỏ
Đối với vành < vỏ thường gây ra hiện tượng “bó vỏ xe” nghĩa là size niềng quá nhỏ khiến vỏ xe không thể bung hết như ý muốn khiến tiết diện tiếp xúc mặt đường không đảm bảo như thiết kế. Điều này dẫn đến hậu quả khi chở nặng hoặc khi đi với tốc độ cao dễ bị bung vỏ.
Trường hợp kích thước vành lớn hơn vỏ
Ngược với trường hợp trên vỏ xe không bị bung hết thì đối với trường hợp vành > vỏ, vỏ xe sẽ giãn nở ra hơn mức thiết kế quy định và nguy hiểm khi ta vận hành xe. Hay nói cách khác đây là hiện tượng nông vỏ lớn ra để vừa với niềng. Thường được gọi là hiện tượng “ép vỏ”
Hy vọng với kiến thức trên đã giúp bạn biết thêm về cách đọc thông số lốp và hiểu hơn về việc tại sao phải lựa chọn thông số lốp phù hợp.
Địa điểm thay vỏ lốp xe chính hãng giá rẻ
Địa điểm thay vỏ lốp xe chính hãng giá rẻ
- Cần thay vỏ lốp xe chính hãng đến ngay Linh Tôn Store – Trung tâm chăm sóc xe toàn diện chuyên cung cấp dầu nhớt, phụ tùng và sản phẩm phụ trợ chính hãng tại 350A Trịnh Đình Trọng, Hòa Thạnh, Tân Phú. Tại đây chúng tôi cung cấp đầy đủ những sản phẩm vỏ lốp phù hợp với mọi loại xe đến từ những thương hiệu nổi tiếng như Michelin, Dunlop, Pirelli, Maxxis, Quick…
- Quý khách hàng có thể ghé trực tiếp cửa hàng tại địa chỉ 350A Trịnh Đình Trọng, Hòa Thạnh, Tân Phú hoặc liên hệ qua hotline (+84)-973-562-457 để được tư vấn biết thêm thông tin chi tiết và hỗ trợ ngay hôm nay.
Bạn có nhu cầu bảo dưỡng xe máy? Hãy đến với chúng tôi để được phục vụ tận tình và chuyên nghiệp nhất.
- Địa chỉ 1: 350a Trịnh Đình Trọng, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, TP.HCM ==> Chỉ đường đến đây
- Địa chỉ 2: 2/9 Lê Tấn Quốc, P13,Quận Tân Bình,TP.HCM ==>Chỉ đường đến đây